Đào Tạo Cao Đẳng Điều Dưỡng

Đào Tạo Cao Đẳng Điều Dưỡng

14:26 - 20/08/2021

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

(Ban hành theo Quyết định số 147 /QĐ-CĐYHNI, ngày 03 tháng 10 năm 2019

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Hà Nội I) Nay là trường Cao đẳng Y khoa Hà Nội theo quyết định cho phép đổi tên số 800/ QĐ-BLĐTB và XH ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTB & XH.

Tên ngành: ĐIỀU DƯỠNG

Mã ngành: 6720301

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

Thời gian đào tạo: 03 năm

  1. Mục tiêu đào tạo

1.2 Mục tiêu cụ thể

  1. a) Về kiến thức:

-Trình bày được các kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành để giải thích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán và hướng điều trị người bệnh để lập kế hoạch chăm sóc người bệnh;

 Phân tích được về dược lý, dinh dưỡng, tâm lý con người, kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành chăm sóc người bệnh;

 Giải thích được quá trình dược động học của thuốc, tác dụng của thuốc, quy chế sử dụng thuốc để sử dụng thuốc hợp lý và an toàn;

 Trình bày được kiến thức về vi ký sinh để xác định các nguyên nhân gây bệnh, nguồn lây nhiễm để lập kế hoạch phòng bệnh;

 Giải thích được quy trình tiếp nhận người bệnh vào viện và hướng dẫn được cho người bệnh các thủ tục, giấy tờ cần thiết cho người bệnh ra viện;

 Phân tích được đặc điểm tâm lý từng người bệnh để lựa chọn phương pháp giao tiếp và tư vấn sức khỏe phù hợp;

 Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

  1. b) Về kỹ năng

Nhận định được tình trạng người bệnh và đưa ra các chẩn đoán điều dưỡng phù hợp cho người bệnh;

Phân loại được người bệnh đến khám và cấp cứu, xác định được vấn đề ưu tiên để đưa ra hướng xử trí phù hợp;

Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh;

Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và chuyên ngành;

Phụ giúp được bác sĩ thực hiện các thủ thuật trên người bệnh;

Thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu các trường hợp cấp cứu tại cộng đồng;

Quản lý trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, thuốc, hồ sơ, sổ sách;

Theo dõi, đánh giá tình trạng, ghi chép những diễn biến hàng ngày của người bệnh, phát hiện và báo cáo các diễn biến bất thường của người bệnh;

-

Giao tiếp lịch sự, thân thiện với người bệnh;

Tư vấn và giáo dục sức khỏe cho người bệnh, thân nhân người bệnh và cộng đồng;

Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện pháp phối hợp phòng chống dịch và bảo vệ môi trường sức khỏe;

Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;

Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.

  1. c) Về mức độ tự chủ và trác nhiệm:

- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi.

- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm

 Tuân thủ đúng các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn, các quy định của pháp luật liên quan đến lĩnh vực điều dưỡng và các quy trình kỹ thuật của ngành y tế. 

 Thận trọng, tỉ mỉ, tự chịu trách nhiệm với kết quả công việc của cá nhân và của nhóm.

1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

 Điều dưỡng phòng khám;

 Điều dưỡng chăm sóc;

 Điều dưỡng cộng đồng.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng mô đun: 45 mô đun

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 106 tín chỉ

- Khối lượng các mô đun chung/đại cương:  435 giờ

- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 2369 giờ

- Khối lượng lý thuyết: 1027 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1632 giờ

  1. Nội dung mô đun

 

 

Mã MĐ

 

 

Tên mô đun/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

 

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/Kiểm

tra

I

Các mô đun chung 

17

435

157

255

23

MĐ01

Chính trị

3

75

41

29

5

MĐ 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MĐ 03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MĐ 04

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

3

75

36

35

4

MĐ 05

Tin học

3

75

15

58

2

MĐ 06

Ngoại ngữ

4

120

42

72

6

II

Các mô đun chuyên môn

 

 

 

 

 

II.1

Mô đun cơ sở

36

708

420

237

51

MĐ 07

Xác suất thống kê

2

32

29

0

3

MĐ 08

Sinh học và di truyền

2

32

29

0

3

MĐ 09

Vật lý đại cương – Lý sinh

2

32

29

0

3

MĐ 10

Hóa học đại cương – vô cơ

2

32

29

0

3

MĐ 11

Giải phẫu

4

94

30

60

4

MĐ 12

Sinh lý

2

32

29

0

3

MĐ 13

Hóa sinh

2

32

29

0

3

MĐ 14

Vi sinh-Ký sinh trùng

2

47

15

29

3

MĐ 15

Sinh lý bệnh - Miễn dịch

2

32

29

0

3

MĐ 16

D­ược lý

2

47

29

15

3

MĐ 17

Giáo dục sức khỏe- Dinh dư­ỡng - An toàn thực phẩm

2

53

20

30

3

MĐ 18

Dịch tễ - Sức khỏe môi trường

2

32

29

0

3

MĐ19

Tâm lý y đức-Tổ chức Y tế

2

32

29

0

3

MĐ20

Điều dư­ỡng cơ sở 1

3

74

30

40

4

MĐ21

Điều dư­ỡng cơ sở 2

3

59

20

35

4

MĐ22

Kiểm soát nhiễm khuẩn

2

46

15

28

3

II.2

Mô đun chuyên môn

51

1598

450

1080

68

MĐ23

Kỹ năng giao tiếp và thực hành điều dưỡng

2

32

29

0

3

MĐ24

Nghiên cứu khoa học

2

32

29

0

3

MĐ25

Chăm sóc sức khoẻ  người lớn  bệnh Nội khoa

4

62

59

0

3

MĐ26

Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực

2

32

29

0

3

MĐ27

Chăm sóc sức khoẻ người lớn  bệnh Ngoại khoa

3

44

42

0

2

MĐ28

Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình 

2

32

29

0

3

MĐ29

Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

2

32

29

0

3

MĐ30

Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm

2

32

29

0

3

MĐ31

CSSK người bệnh tâm thần

2

32

29

0

3

MĐ32

Phục hồi chức năng cho người bệnh

2

48

30

15

3

MĐ33

Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng và Điều dưỡng gia đình

2

32

29

0

3

MĐ34

Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi

2

32

29

0

3

MĐ35

Quản lý điều dưỡng

2

32

29

0

3

MĐ36

Y học cổ truyền

2

47

29

15

3

MĐ37

Lâm sàng Nội khoa

2

113

0

110

3

MĐ38

Lâm sàng Cấp cứu và chăm sóc tích cực

2

113

0

110

3

MĐ39

Lâm sàng Ngoại khoa

2

113

0

110

3

MĐ40

Lâm sàng Sản, phụ khoa 

2

113

0

110

3

MĐ41

Lâm sàng Nhi khoa

2

113

0

110

3

MĐ42

Lâm sàng Truyền nhiễm

2

113

0

110

3

MĐ43

Thực tập cộng đồng

2

113

0

110

3

MĐ44

Thực tế nghề nghiệp

6

286

0

280

6

II.3

Mô đun tự chọn

4

126

0

120

6

MĐ45

Lâm sàng Phục hồi chức năng

2

63

0

60

3

MĐ46

Lâm sàng Y học cổ truyền

2

63

0

60

3

 

Tổng cộng

106

2804

1027

1632

145